MÁY XÉT PHÂN TÍCH SINH HÓA TỰ ĐỘNG
MODEL: CS-400
HÃNG: DIRUI INDUSTRIAL CO., LTD (Trung Quốc)
- Spectrophotometer của lưới sóng mặt phẳng lõm kỹ thuật toàn cảnh và đường quang chùm, giúp nhận diện được thể tích siêu nhỏ của dung dịch phản ứng.
- Kim hút 60nm được đánh bóng với chức năng phát hiện mực chất lỏng, tắc nghẽn và tránh va chạm.
- Cuvette so màu tự động rửa và phát hiện cuvette trống.
- Chạy lại mẫu và chức năng pha loãng.
- Phần mền vận hành bằng tiếng Anh, hỗ trợ in báo cáo nhiều format.
- Người dùng có thể tự nhập thông tin bệnh nhân theo mẻ/batch kết hợp, phù hợp để thiết lập nhanh cho các bệnh viện đặc biệt, trạm máu và các đợt kiểm tra sức khỏe.
Hệ thống cơ học hút mẫu / hóa chất:
- 3 kim hút riêng biệt, một cho mẫu, hai cho hóa chất. Các kim hút được đánh bóng theo công nghệ nano, giảm thiểu lây nhiễm chéo.
- Tự độ ng phát hiện mực chất lỏng: Kim tự động phát hiện mực chất lỏng, đảm bảo kim xâm nhập vào chất lỏng ở độ sâu hoàn hảo và giảm thiểu lây nhiễm trên bề mặt kim.
- 3 sy-ranh riêng biệt, một cho mẫu, hai cho hóa chất. Sy-ranh được làm bằng piston ceramic có tuổi thọ cao, đảm bảo hút mẫu chính xác, chi phí bảo trì thấp.
- 3 kim hút có chức năng chống va chạm, tự reset, tự động hút lại mẫu và hóa chất.
- Phát hiện cục nghẽn thông minh: dây bơm có cảm biến áp lực có thể phát hiện tình trạng cục nghẽn. Dây bơm có chức năng rửa áp suất cao để làm sạch cục nghẽn, đảm bảo hút chính xác thể tích.
- Công nghệ khử nước: máy phân tích có thiết bị khử đặc biệt để loại bỏ khí trong đường ống, đảm bảo hút mẫu nhanh và chính xác.
- Tự động phát hiện thể tích mẫu, thể tích chất thử còn lại và số xét nghiệm tương ứng. Máy có cảnh báo khi thể tích không đủ để tiếp tục xét nghiệm.
- Rửa kim: rửa áp lực cao bên trong kim và bằng nước chảy liên tục bên ngoài.
- Kim có chức năng phát hiện tắc nghẽn.
Hệ thống quang học
- Máy đơn sắc với lưới sóng mặt phẳng lõm kỹ thuật toàn cảnh, công nghệ đo song song 12 đường sử dụng phổ quang kế, giảm thiểu ảnh hưởng từ nguồn sáng xung quang để thu được kết quả chính xác.
- Sử dụng công nghệ ánh sáng tập trung (ánh sáng điểm) cho phép thực hiện phân tích ở thể tích vi thể với thể tích phản ứng ở mức thấp 150µl, tiêu thụ hóa chất thấp hơn.
- Nguồn sáng 20W/12V tuổi thọ, sử dụng phương pháp làm mát bằng nước. Nguồn sáng được thiết kế ở vị trí tốt nhất tránh gây giảm tín hiệu, và chống ảnh hưởng bởi ánh sáng xung quang.
- Máy dò chuỗi đi-ốt quang 12 vùng, máy khuếch đại loga dải động lực cao 12 vùng, phạm vi có thể là 6Abs mà không có sai lệch.
- Cuvette phản ứng bằng nhựa cứng, khả năng xuyên tia tử ngoại (UV) tốt, chống axit, kiềm và tuổi thọ cao.
Khay hóa chất đôi với thể tích lớn và được làm mát liên tục.
- Khay đôi 90 vị trí, gồm 2 vị trí cho nước rửa, 88 vị trí cho hóa chất, có thể tải lọ dung tích 70ml hoặc 20ml,
- Khay hóa chất được làm lạnh liên tục để đảm bảo chất lượng hoá chất.
- Chức năng xét nghiệm hóa chất 1 thuốc thử, 2 thuốc thử và lên tới 4 thuốc thử (R1, R2, R3, R4) để đáp ứng nhu cầu trong tương lai.
Khay mẫu đa chức năng được làm mát liên tục
- Tổng 115 vị trí mẫu gồm 50 vị trí mẫu thường quy, 20 vị trí STAT, 34 vị trí hiệu chuẩn, 8 vị trí QC, 3 vị trí nước rửa;
8 vị trí QC và 17 vị trí hiệu được làm mát liên tục ở 5-15ºC;
Cả khay có thể dễ dàng thay.
- Hỗ trợ nhiều loại ống nghiệm và cốc mẫu loại (Φ12~16)mm x (25-100)mm
- Đèn chỉ báo LED khi khay mẫu đang xoay, đảm bảo an toàn khi đưa mẫu vào ở bất kỳ thời điểm nào.
Hệ thống cơ học của que khuấy đôi
- 2 que khuấy riêng biệt bắt đầu khuấy ngay sau khi máy thêm hóa chất để trộn đều dung dịch phản ứng.
- Bề mặt que được tráng telfon để tránh hình thành thể vẩn trong chất lỏng và giảm lây nhiễm chéo.
- Que khấy có thiết kế dạng mái chèo, được rửa theo phương thức cuộn tròn với hiệu quả làm sạch tốt nhất.
Thiết bị ổn nhiệt cho cuvette phản ứng
- Thiết bị ổn nhiệt sử dụng nước tuần hoàn, tự động thay nước và thêm chất khử bọt.
- Cuvette phản ứng được nhúng ngập trong nước ấm giúp làm nóng đều cuvette và giảm ảnh hưởng của nhiệt độ xung quanh.
- Công nghệ ổn nhiệt PID đảm bảo nhiệt độ 37ºC; sai số ±0.1ºC
Cuvette phản ứng được rửa tự động
- 7 trạm với 11 bước, được rửa bằng nước ấm, đảm bảo sạch hoàn toàn.
- Thoát nước chân không, rửa bằng nước ấm và nước rửa chuyên dụng giúp tăng cường khả năng làm sạch.
Chức năng QC và hiệu chuẩn
- Hiệu chuẩn tuyến tính và phi tuyến tính, được thiết lập với thời gian, số lô thuốc thử… với phương pháp hiệu chuẩn linh hoạt.
- 9 loại đường cong hiệu chuẩn đáp ứng nhiều yêu cầu phân tích khác nnhau.
- Có thể sử dụng 6 mức hiệu chuẩn khác nhau cho mỗi xét nghiệm.
- Có chức năng truy vấn hiệu chuẩn, vẽ độ trượt (trend) của giá trị K hiệu chuẩn, giúp giảm thiểu lỗi hệ thống.
- QC theo nhu cầu và QC hàng tháng, đảm bảo máy hoạt động trong điều kiện tốt nhất.
- Quy tắc QC: mặc định theo quy tắc Westgard
- Biểu đồ QC: tự động vẽ và in biểu đồ QC, L-J và Cumulative.
- Tự động lưu trữ nguyên nhân dẫn đến máy ngoài tầm kiểm soát và dữ liệu sơ cấp, giúp quản lý chất phòng lab QC.
Chức năng hemolysis ngay trên máy
- Chức năng xét nghiệm HbA1c bằng mẫu máu toàn phần để tránh các lỗi do con người.
- Không cần ly tâm
- Hemolysis tự động. Dễ dàng thực hiện và tiêu chuẩn hóa đối với xét nghiệm HbA1c.
Phần mền vận hành
- Phần mền vận hành bằng tiếng anh, giao diện thân thiện và đơn giản.
- Hệ thống hỗ trợ trực tuyến thời gian thực.
- Phần mền vận hành dễ dàng và đơn giản, chức năng đầy đủ, đáp ứng yêu cầu xét nghiệm lâm sàng.
- Chức năng tự kiểm soát đảm bảo thông minh hóa quá trình phân tích.
- Định dạng báo cáo đa dạng, người sử dụng có thể tự quy định định dạng báo cáo, chức năng in tự động.
Chức năng tính toán và kiểm soát
- Tự động kiểm soát vượt giới hạn tuyến tính, vượt giới hạn tham khảo, rút chất nền (substrate depletion), dư kháng nguyên, không có chương trình kiểm tra cân bằng phản ứng.
- Chức năng kiểm tra chỉ số huyết thanh để tránh ảnh hưởng từ hemolytic, lipid máu, bệnh vàng da.
- Chương trình chống lây nhiễm chéo, tránh ảnh hưởng giữa các hóa chất.
- Xử lý cảnh báo theo thứ tự ưu tiên.
- Quản lý phân quyền người sử dụng để đảm bảo an ninh hệ thống.
Mô đun ISE (lựa chọn thêm)
- Đo K, Na, Cl.
- Tốc độ phân tích: 600 test/ giờ
- Tự động rửa và hiệu chuẩn
- Chức năng làm ấm trước 37ºC cho chất thử điện giải
- 3 sy-ranh hút chất thử điện giải, được làm từ pi-tông tuổi thọ cao đảm bảo tính chính xác và chi phí bảo trì thấp.
- Tiêu thụ mẫu ít hơn ( chỉ 45uL huyết thanh/ nước tiểu mỗi test)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ||||||||||||
1. Tổng quan về thiết bị | ||||||||||||
Loại thiết bị | Hoàn toàn tự động, riêng biệt, ưu tiên mẫu STAT. | |||||||||||
Tốc độ
|
400 Test/h cho phân tích sinh hóa.
600 test/ h chỉ với ISE (lựa chọn thêm) |
|||||||||||
Nguyên tắc đo | Colorimetry, turbidimetry, ISE | |||||||||||
Phương pháp phân tích
|
Điểm cuối, động học, thời gian cố định ,…
Hỗ trợ bước sóng đơn/ đôi và 1- 2 mẫu đa chất thử, chuẩn tuyến tính và phi tuyến tính. |
|||||||||||
Các xét nghiệm phân tích đồng thời | 88 xét nghiệm so màu và 3 xét nghiệm ISE (K, Na, Cl – Lựa chọn thêm ) | |||||||||||
2. Vị trí mẫu: |
||||||||||||
Vị trí mẫu | 115 vị trí mẫu bao gồm: 50 vị trí mẫu thường quy, 20 vị trí STAT, 34 vị trí chuẩn, 8 vị trí QC, 3 vị trí hóa chất rửa. Liên tục làm mát vị trí chuẩn và vị trí QC để giữ nhiệt độ từ 5~15˚ C trong vòng 24 tiếng | |||||||||||
Cuvette mẫu | Cốc theo tiêu chuẩn, ống mẫu (máu) gốc, các ống với nhiều kích thước khác nhau (Ø12~16) mm × (25~100)mm | |||||||||||
Mã vạch mẫu | 12of5、code128、code39、UPC/EAN、code93 | |||||||||||
Thể tích mẫu | 1.5µl-35µl, 0,1µl stepping. | |||||||||||
Công nghệ lấy mẫu | Phát hiện mực chất lỏng, phát hiện tắc nghẽn và chống xốc | |||||||||||
Chống nhiễm chéo từ kim hút mẫu | Tự động rửa với nước nóng | |||||||||||
3. Vị trí thuốc thử
4. Vị trí phản ứng |
||||||||||||
Cuvvet phản ứng | 120 vị trí lỗ cuvette quang bằng nhựa , đường kính quang học 6mm | |||||||||||
Tổng thể tích phản ứng | 150µl-450µl | |||||||||||
Nhiệt độ phản ứng | 37˚C, ± 0.1˚C | |||||||||||
Nhiệt độ ổn định của đĩa phản ứng | Nước tuần hoàn | |||||||||||
Kim trộn | 2 kim, trộn luôn sau khi hút thuốc thử. | |||||||||||
Rửa cuvette phản ứng | 7 trạm rửa với 11 bước, làm sạch bằng nước ấm | |||||||||||
Xử lý nước thải | Có hai cấp độ dòng chảy với 2 mức đậm đặc thấp và cao của nước thải.
Có cảnh báo nước thải đậm đặc. |
|||||||||||
4. Hệ thống quang học | ||||||||||||
Nguồn sáng | Đèn halogen : 20W/12V . Tuổi thọ khoảng 2000 giờ | |||||||||||
Monochromator | Grating photometry | |||||||||||
Photoelectron road | Rear spectrophotometry | |||||||||||
Bước sóng | 340nm, 380nm, 405nm, 450nm, 480nm, 505nm, 546nm, 570nm, 600nm, 660nm, 700nm, 800nm. | |||||||||||
Bộ phận dò | LED điốt quang. | |||||||||||
Dải tuyến tính OD | 0~3.3 Abs | |||||||||||
5. Chuẩn và QC | ||||||||||||
Phương pháp chuẩn
|
Phương pháp tuyến tính 1 điểm (1 point linear method), tuyến tính 2 điểm (2 point linear method), tuyến tính đa điểm (multiple point linear method) và phương pháp phi tuyến tính (non-linear method) | |||||||||||
Phương pháp QC | QC theo thời gian thực, QC từng lần một và theo định kỳ hàng tháng. | |||||||||||
Xử lý mẫu ngoài tầm kiểm soát | Cảnh báo mẫu ngoài tầm kiểm soát, và ghi lại nguyên nhân. | |||||||||||
6. Hệ điều hành | ||||||||||||
Hệ điều hành | Windows XP | |||||||||||
Phần mềm phân tích | Dùng phần mềm đồ họa bằng tiếng anh | |||||||||||
Chức năng chính của phần mềm | Tự động chuẩn, tự động quét mã vạch, kiểm tra mẫu thử, quản lý thông tin chất thử, chỉ số huyết thanh, giám sát toàn bộ quá trình xảy ra phản ứng, ngăn ngừa được sự nhiễm bẩn, ngăn ngừa khả năng nhiễm chéo, quản lý thông tin bệnh nhân, báo cáo và in kết quả, …. | |||||||||||
Cấu hình PC | CPU ≥ 2.2 GHz ( dual-core processor), bộ nhớ ≥ 1G, đĩa cứng ≥ 160 G
Màn hình LCD 17 inch, máy in lase, in phun, inkjet ( tùy chọn) |
|||||||||||
Kết nối hệ thống | Kết nối qua TCP/IP , RS-232C | |||||||||||
7. Thông tin khác | ||||||||||||
Kích thước | 1060 mm x 790 mm x 1150 mm | |||||||||||
Trọng lượng | 300 kg | |||||||||||
Nguồn điện | Điện áp 220V ± 22V, 50Hz ± 1Hz, nguồn điện 2KVA |
Tải file PDF
Đánh giá Máy xét nghiệm sinh hóa tự động Dirui CS-400
Chưa có đánh giá nào.