I. Máy hiệu suất cao
Tên danh mục | Đặc điểm kỹ thuật |
Phương pháp | · Công nghệ hóa phát quang miễn dịch AE |
Tốc độ xét nghiệm | · 150 xét nghiệm/giờ |
Thời gian có kết quả đầu tiên | · 7 phút/ 18 phút |
Thể tích mẫu tối thiểu | · 20 μl |
Số lượng cuvet | · 600 chiếc |
Vị trí hóa chất | · 15 vị trí |
Vị trí ủ | · 40 vị trí |
Loại bệnh phẩm | · Máu ngoại vi, máu toàn phần, huyết thanh, huyết tương, nước tiểu, v.v. |
Vị trí bệnh phẩm | · Nạp liên tục theo quỹ đạo (Công suất nạp tối đa là 50 bệnh phẩm) |
Tỷ lệ nhiễm chéo | · < 1 ppm |
Nhiệt độ bảo quản | · 2oC-8oC |
Nhiệt độ ủ | · 37± 0,5oC |
Kết nối | · Hỗ trợ hệ thống LIS 2 chiều, nhận dạng mã vạch và điều chỉnh thủ công |
Kích thước | · 700mm*785mm*720mm |
Khối lượng | · 100kg |
II. Đặc điểm
– Mô hình xét nghiệm nguyên bản trong 7 phút giúp hệ thống máy phân tích miễn dịch hóa phát quang (CLIA) có thể sử dụng được cho khoa cấp cứu
– Vị trí mẫu cấp cứu cho phép xét nghiệm bệnh nhân khi máy đang chạy
– Tích hợp màn hình cảm ứng hoàn toàn với giao diện UI đơn giản giúp máy dễ sử dụng
– Năm mô-đun kiểm soát nhiệt độ (thùng ủ, hệ thống vận chuyển cuvet, hệ thống rửa từ tính, thùng thuốc thử, chất nền và đường dẫn chất lỏng đệm rửa) giúp cho tất cả các xét nghiệm có thể phản ứng đầy đủ với độ chính xác cao
– Chức năng trộn WB tránh lắng máu
– Hệ thống nạp cuvet giúp người vận hành không mất nhiều thời gian giám sát
– Kích thước nhỏ hơn tiết kiệm nhiều không gian hơn cho người dùng
III. Các công nghệ tích hợp cung cấp cho máy mọi chức năng cần thiết
– Chức năng phát hiện mức chất lỏng của mẫu bệnh phẩm và thuốc thử, phát hiện tắc nghẽn kim và phát hiện bọt khí
– Rửa từ tính 4 bước
– Chức năng trộn hạt từ tính và làm lạnh 24h
– Đầu đọc RFID
– Chức năng STAT
– Đèn trạng thái vật tư tiêu hao
– Tạo dòng xoáy để trộn mẫu bệnh phẩm và thuốc thử
– Chức năng phân loại chất thải lỏng và rắn
– Chức năng tự động kiểm tra lại
– Chức năng tự động pha loãng
Đánh giá Máy phân tích miễn dịch tự động hóa phát quang CL211
Chưa có đánh giá nào.