Một số đặc điểm nổi bật của máy của máy xét nghiệm huyết học tự động KT-6610.
- Phương pháp đo: Theo phương pháp laser tán xạ ba góc, dòng chảy tế bào phân biệt và đếm tế bào theo dòng laser kết hợp phương pháp nhuộm tế bào, trở kháng và so mầu không dùng xyanua thân thiện với môi trường.
- Công suất: 60 mẫu/giờ.
- Hiệu quả chi phí thấp: Chỉ 3 hóa chất (2 lyse, 1 dung dịch pha loãng). Lyse đặt bên trong máy giúp tiết kiệm không gian.
- Hệ thống vận hành bên trong: Không cần thêm PC, màn hình cảm ứng 10,4 inch.
- Chế độ đọc CBC và CBC + DIFF.
- Máu toàn phần hoặc pha loãng.
- Bộ nhớ 60.000 kết quả bệnh nhân bao gồm cả biểu đồ tán xạ và các thông tin chi tiết của bệnh nhân.
- Nhiều định dạng in được thiết lập trước hoặc theo format của người dùng.
- Lượng mẫu nhỏ, thể tích hút mẫu:
- Máu toàn phần: Chế độ CBC: 10µl
Chế độ CBC + DIF: 20µl
- Máu pha loãng: Chế độ CBC: 10µl
Chế độ CBC + DIF: 20µl
- Phương pháp phân tích: Laser tán xạ ba góc, dòng chảy tế bào phân biệt và đếm số lượng bạch cầu, phương pháp trở kháng để đếm số lượng hồng cầu và PLT, phương pháp không chứa xyanua đối với HGB.
- Thông số: 28 thông số: WBC, LYM%, MON%, NEU%, BAS%, EOS%, LYM#, MON#, NEU#, EOS#, BAS#, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, RDW-CV, RDW-SD, PLT, MPV, PDW-CV, PDW-SD, PCT, P-LCR, P-LCC, NLR, PLR
- 8 thông số nghiên cứu: LIC%, LIC#, ALY%, ALY#, NRBC%, NRBC#, PLT Clumps%, PLT Clumps#
- 2 biểu đồ RBC và PLT, 4 biểu đồ phân tán phân biệt WBC
- Công suất: 60 mẫu/giờ
- Hiệu chuẩn: Thủ công, tự động và hiệu chuẩn máu mới
- QC: 3 mức QC, biểu đồ LJ, X-B
- Thể tích mẫu:
Chế độ CBC+ DIFF: 20μL
Chế độ pha loãng: 20μL
- Thuốc thử: 3 thuốc thử (2 Lyse + 1 dung dịch pha loãng) và 1 nước rửa bảo dưỡng
- In: Máy in nhiệt tích hợp, hỗ trợ máy in ngoài, PCL6
- Bảo dưỡng :Tự động rửa kim hút mẫu
- Nhiệt độ :10°C-30°C
- Giao diện: 4 cổng USB, 1 cổng giao tiếp, 1 giao thức HL7 cổng sê-ri DB9. Hỗ trợ kết nối LIS hai chiều
- Thông tắc: Điện áp cao, xả áp suất cao
- Nguồn điện: AC 100-240V, 50/60±1Hz
- Kích thước: 430(D)×350(W)×430(H)mm
- Trọng lượng: 28kg
- Hiển thị: Màn hình cảm ứng 10,4-inch (LCD), độ phân giải: 800×600
- Lưu trữ: 000 kết quả mẫu với biểu đồ và biểu đồ phân tán
Hiệu suất
Thông số | Độ chính xác | |
WBC | ≤ 2,0% | (4,0 – 15,0) ×10⁹/L |
RBC | ≤ 2,0% | (3,5 – 6,0) ×10¹²/L |
HGB | ≤ 1,5% | (110,0 – 180,0) g/L |
MCV | ≤ 1,0% | (70,0 – 120,0) fL |
PLT | ≤ 4,0% | (150,0 – 500,0)×10⁹/L |
Thông số | Phạm vi tuyến tính |
WBC | (0-500,0) ×109/L |
RBC | (0-8,00) ×1012/L |
HGB | (0,0-250,0) g/L |
PLT | (0-5000) ×109/L |
Nguyên tắc: Tán xạ tia laser ba góc và dòng chảy trong vỏ để phân biệt và đếm WBC;
Trở kháng cho số lượng RBC và PLT;
Đo màu cho số lượng HGB.
Kết quả: 28 thông số báo cáo + 8 thông số nghiên cứu;
4 biểu đồ phân tán + 2 biểu đồ.
Thể tích mẫu: 20ul
Kích thước màn hình: Màn hình cảm ứng 10,4 inch
Lưu trữ: 60.000 kết quả mẫu
Tải file PDF: Máy xét nghiệm huyết học tự động Genrui KT-6610
Đánh giá Máy xét nghiệm huyết học tự động 5 thành phần bạch cầu Genrui KT-6610
Chưa có đánh giá nào.