MÁY PHÂN TÍCH SINH HÓA TỰ ĐỘNG
Model: CS-1600
– Hãng sản xuất: Dirui Industrial Co., Ltd
– Nước sản xuất: Trung Quốc
– Chất lượng: ISO 9001; ISO 13485
CS-1600 là máy phân tích sinh hóa tự động thế hệ mới với chức năng và công nghệ tiên tiến.
Đặc điểm nổi bật của máy
- Thiết kế dạng mô-đun, có thể nâng cấp linh hoạt.
- Mỗi mô-đun có tốc độ lên tới 1600 xét nghiệm/giờ, tốc độ tối đa có thể lên tới 1760 xét nghiệm/giờ (với bộ xét nghiệm ISE – lựa chọn thêm).
- Có thể kết nối với máy xét nghiệm miễn dịch hóa phát quang CM-320 và hệ thống xử lý mẫu LA-60.
- Hai khay thuốc thử với chức năng bảo quản lạnh, 134 vị trí thuốc thử.
Bộ xử lý và băng truyền tải mẫu (track) dung lượng lớn
- Thiết bị xử lý mẫu có thể tải 620 vị trí trong đó có 20 vị trí STAT (vị trí cấp cứu).
- Chức năng STAT cho phép người dùng dễ dàng tiếp cận mẫu STAT.
- Ba băng truyền tải mẫu: thường quy, STAT và trả mẫu đã sử dụng, giúp người dùng xử lý mẫu nhanh và hiệu quả hơn.
- Thuận tiện hơn với chức năng hỗ trợ việc đặt rack mẫu ngẫu nhiên hai chiều.
- Việc tải mẫu bằng băng truyền tự động mang lại cho thiết bị hoạt động hiệu quả và năng suất lớn.
Bộ ISE tích hợp (lựa chọn thêm)
- Đo đồng thời gián tiếp K+, Na+, Cl-.
- Tốc độ của một mô-đun đơn lên tới 160 xét nghiệm điện giải/giờ.
- Tuổi thọ cao.
Hiệu chuẩn và QC
- Hiệu chuẩn tuyến tính và phi tuyến tính.
- 9 loại đường cong hiệu chuẩn để đáp ứng nhu cầu phân tích các xét nghiệm khác nhau.
- Mỗi xét nghiệm hỗ trợ 10 chất hiệu chuẩn 10 mức khác nhau.
- Chức năng truy vết hiệu chuẩn giúp giảm lỗi hệ thống.
- QC hàng ngày, tháng tháng để đảm bảo độ ổn định và chính xác của kết quả.
- Quy luật QC: Mặc định là các quy luật Westgard.
- Biểu đồ QC: Mô tả và in biểu đồ L-J tương ứng.
- Chức năng phân tích mất kiểm soát và lưu lại dữ liệu gốc.
Phần mềm thân thiện
- Phần mềm bằng giao diện tiếng Anh, thân thiện người dùng.
- Chức năng tự giám sát giúp làm thông minh hóa hệ thống phân tích.
- Truy vấn đa dữ liệu, thống kê và in báo cáo.
- Thông tin bệnh nhân có thể nhập bằng cách quét mã vạch hoặc nhập thủ công.
- Hỗ trợ mẫu báo cáo do người dùng tự quyết định và có sẵn lựa chọn cho nhiều định dạng báo cáo.
Chức năng tính toán và giám sát tiên tiến
- Chức năng giám sát: Quá dải tuyến tính, quá dải tham chiếu, giảm chất nền (substrate depletion), kiểm tra prozone, kiểm tra tuyến tính enzym.
- Chức năng kiểm tra chỉ số huyết thanh để tránh ảnh hưởng bởi tán huyết (hemolysis), lipid máu cao (lipemic) và huyết thanh vàng (icteric).
- Chương trình chống nhiễm chéo, ngăn ảnh hưởng từ các thuốc thử khác nhau.
- Chức năng phản xạ có điều kiện có thể phát hiện và kiểm tra các xét nghiệm đã cài đặt trước một cách tự động một khi kết quả bị đánh giá lại.
- Chức năng kiểm tra lại tự động giúp giảm gánh nặng cho người dùng.
- Xử lý theo trình tự các cảnh báo phân tích và ưu tiên theo trình tự công việc.
- Quản lý truy cập theo cấp độ giúp tăng cường an toàn cho hệ thống.
Thông số cơ bản
Tốc độ | |
Tốc độ tối đa | 7040 xét nghiệm/giờ ( khi tích hợp 4 mô-đun cùng với ISE) |
Tốc độ của mỗi mô-đun | 1600 xét nghiệm/giờ |
Tốc độ nếu thêm bộ ISE (lựa chọn thêm) | 1760 xét nghiệm/giờ |
Thông số | |
Bước sóng | 340-800nm, 13 bước sóng |
Vị trí thuốc thử | 67 x 2 vị trí thuốc thử cho mỗi mô-đun |
Cuvette thuốc thử | 330 cuvette phản ứng cho mỗi mô-đun |
Thể tích mẫu | 1.5µL ~ 30 µL |
Thể tích thuốc thử | 15µL ~ 300 µL |
Thể tích dung dịch phản ứng | 150 µL ~ 450 µL |
Phương pháp ủ | Ủ tuần hoàn nước |
Nhiệt độ bảo quản lạnh thuốc thử | 50C ~ 150C |
Hệ thống rửa | Tự động rửa cuvette |
Hệ thống trộn | Trộn riêng sau khi chế thuốc thử |
Kết nối LIS /HIS | Có hỗ trợ |
Dải độ hấp thụ tuyến tính | 0 Abs ~ 3.3 Abs |
Điều kiện làm việc | |
Nguồn điện | 220/260V ~ 50/60HZ |
Kích thước (dài x rộng x cao) | 1224mm x 1037mm x 1170mm |
Trọng lượng | 450kg (cho 01 Mô-đun chưa có hệ thống mẫu) |
THÔNG TIN THÊM:
Nâng cấp linh hoạt
Thiết kế dạng mô-đun thông minh, có thể nâng cấp từ 2 đến 4 mô-đun theo yêu cầu tốc độ khác nhau.
Tốc độ tối đa:
Lên tới 7.040 xét nghiệm/giờ (04 mô-đun + bộ ISE)
Lên tới 5.280 xét nghiệm/giờ (03 mô-đun + bộ ISE)
Lên tới 3.520 xét nghiệm/giờ (02 mô-đun + bộ ISE)
Lên tới 1.760 xét nghiệm/giờ (01 mô-đun + bộ ISE)
Kết hợp với Máy xét nghiệm miễn dịch hóa phát quang CM-320
Kết hợp với CM-320 sẽ thành một hệ thống xét nghiệm sinh hóa và miễn dịch hóa phát quang.
Có thể hỗ trợ các cấu hình khác nhau, lên tới 4 mô-đun CM-320/CS-1600, tốc độ cao hơn , phù hợp cho các phòng xét nghiệm quy mô từ trung bình đến lớn.
Tốc độ tối đa | 1 CS-1600 + 1 CM-320 | 2 CS-1600 + 1 CM-320 | 3 CS-1600 + 1 CM-320 | 2 CS-1600 + 2 CM-320 | 1 CS-1600 + 3 CM-320 |
Xét nghiệm miễn dịch | 320 xét nghiệm / giờ | 320 xét nghiệm / giờ | 320 xét nghiệm / giờ | 640 xét nghiệm / giờ | 960 xét nghiệm / giờ |
Xét nghiệm sinh hóa | 1600 xét nghiệm / giờ | 3200 xét nghiệm / giờ | 4800 xét nghiệm / giờ | 3200 xét nghiệm / giờ | 1600 xét nghiệm / giờ |
Xét nghiệm sinh hóa (với bộ ISE) | 1760 xét nghiệm / giờ | 3520 xét nghiệm / giờ | 5280 xét nghiệm / giờ | 3520 xét nghiệm / giờ | 160 xét nghiệm / giờ |
Kết hợp với Hệ thống xử lý mẫu LA-60
Kết hợp với Hệ thống xử lý mẫu LA-60, giúp hiện thực hóa một phòng xét nghiệm tiêu chuẩn sử dụng trí tuệ nhân tạo AI.
Tải file PDF
Đánh giá Máy xét nghiệm sinh hóa tự động hoàn toàn Dirui CS-1600
Chưa có đánh giá nào.